1 | | Ảnh hưởng của loại dung môi phân tán hạt nano đến chất lượng màng sơn PU - NANO Tio2 / Cao Quốc An, Lý Tuấn Trường; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 5 . - tr.114 - 120 Thông tin xếp giá: BT3855 |
2 | | Ảnh hưởng của một số loại chất chống cháy đến chất lượng và hiệu quả chống cháy của ván LVL / Trần Văn Chứ, Lý Tuấn Trường; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 1 . - tr.122 - 129 Thông tin xếp giá: BT3807 |
3 | | Ảnh hưởng của nhuộm màu bằng kali - đi - cromat (K2Cr2O7) đến các chỉ số màu sắc của ván mỏng từ gỗ Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) / Lý Tuấn Trường, Trần Văn Chứ; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015 Số 11/2015 - tr.119-124 Thông tin xếp giá: BT3377 |
4 | | Ảnh hưởng của thời gian sấy đến một số tính chất vật lý của compozit từ gỗ keo lai và đơn thể phenon focmanđehyt / Lý Tuấn Trường, Vũ Mạnh Tường; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 11. - tr.108 - 112 Thông tin xếp giá: BT3636 |
5 | | Ảnh hưởng của tỷ lệ bột giấy đến một só tính chất cơ lý của vật liệu Compozit xi măng bột giấy / Lya Tuấn Trường, Trần Văn Chứ; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 22/2015. - tr.121-127 Thông tin xếp giá: BT3537 |
6 | | Ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia Clorua canxi đến chất lượng của vật liệu compozit xi măng bột giấy / Lý Tuấn Trường' Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016 . 19 . - tr.134 - 139 Thông tin xếp giá: BT3733 |
7 | | Ảnh hưởng của vị trí trong thân cây đến chất lượng ván bóc gỗ Bạch đàn Urô / Trịnh Hiền Mai, Phạm Thị Ngọc Hải, Nguyễn Minh Hùng; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 20. - tr 131 - 140 Thông tin xếp giá: BT4387 |
8 | | Bước đầu nghiên cứu đánh giá một số chỉ tiêu của hai phương pháp sơn phủ (quét và phun) bằng dầu Điều lên gỗ Nguyên và MDF / GVHD: Hoàng Hữu Nguyên . - Hà tây : ĐHLN, 2000. - 79tr Thông tin xếp giá: THS08000124, THS08000681 Chỉ số phân loại: 670 |
9 | | Cắt bằng dao phay mặt đầu để sản xuất phoi gỗ cuốn vòng xác định./ Tạ Duy Liêm, Hoàng Hữu Nguyên, Nguyễn Quốc Tuấn . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 12. - tr 1124 - 1126 Thông tin xếp giá: BT1139 |
10 | | Độ bền màu của ván mỏng từ gỗ Keo lá tràm xử lý nhuộm màu bằng kali dicromat (K2CrO7) / Lý Tuấn Trường; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.260 - 266 Thông tin xếp giá: BT3852 |
11 | | Hiệu quả chống cháy của một số đơn pha chế chất chống cháy dùng trong ván dăm / Trần Văn Chứ, Lý Tuấn Trường; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 13. - tr.140 - 148 Thông tin xếp giá: BT3652 |
12 | | Lý thuyết về tính lực cắt gọt xơ dừa / Hoàng Hữu Nguyên, Hoàng Xuân Niên . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003. - Số 4 . - tr. 477 - 479 Thông tin xếp giá: BT0658 |
13 | | Máy và thiết bị gia công gỗ : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp. Tập 1, Nguyên lý cắt gọt gỗ và vật liệu gỗ/ Hoàng Hữu Nguyên, Hoàng Xuân Niên . - In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2005. - 332 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09005520-GT09005528, GT09005530-GT09005538, GT09005540, GT09005542-GT09005549, GT14038-GT14044, GT14133-GT14135, GT21120, GT21636, MV29856-MV29872, MV29874-MV29925, MV29927-MV29935, MV31230-MV31279, TRB0114, TRB0115 Chỉ số phân loại: 674.028 |
14 | | Một số kết quả bước đầu về sơn phủ bề mặt gỗ sử dụng nguyên liệu từ dầu điều. / Hoàng Hữu Nguyên, Lê Xuân Phương . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002 . - Số 3. - tr 249 + 251 Thông tin xếp giá: BT0864 |
15 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc ván dán đến độ bền uốn tính của chúng đối với một số loại gỗ rừng trồng / GVHD: Hoàng Hữu Nguyên . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - Thông tin xếp giá: THS08000109, THS08000680 Chỉ số phân loại: 674 |
16 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của công nghệ xử lý nhiệt đến màu sắc của ván mỏng gỗ Bồ đề dùng trong sản xuất ván lạng kỹ thuật / Trần Văn Chứ, Lê Xuân Phương; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 9/2015. - tr.123-127 Thông tin xếp giá: BT3369 |
17 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ ép và tỷ lệ Paraffin tới tính chất cơ, vật lý cơ bản của ván dăm 3 lớp từ cây Luồng và khả năng trang sức bề mặt của ván / GVHD: Hoàng Hữu Nguyên . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 56tr Thông tin xếp giá: THS08000091, THS08000679 Chỉ số phân loại: 674 |
18 | | Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit từ phế liệu vỏ lốp xe / Nguyễn Minh Hùng, Lê Xuân Phương; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 7/2015. - tr.121-127 Thông tin xếp giá: BT3330 |
19 | | Nghiên cứu công nghệ sản xuất gỗ kỹ thuật từ gỗ xà cừ và cao su : [Bài trích] / Hoàng Xuân Niên; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số18 . - tr.131 - 138 Thông tin xếp giá: BT3108 |
20 | | Nghiên cứu đặc điểm cấu tạo, tính chất chủ yếu của thành phần biên thân cây Dừa (cocos nucifera L) và định hướng sử dụng trong công nghệ bóc / GVHD: Hoàng Hữu Nguyên, Hoàng Việt . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 79tr Thông tin xếp giá: THS08000312, THS08000789 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Nghiên cứu khả năng sử dụng gỗ Keo Lai (ACacia Auriculiformis XA. Mangium) trong sản xuất ván LVL (Laminated Veener Lumber) / GVHD:Hoàng Hữu Nguyên, Phạm Văn Chương . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 92tr Thông tin xếp giá: THS08000227, THS08000784 Chỉ số phân loại: 674 |
22 | | Nghiên cứu một số tính chất công nghệ của gỗ nén chỉnh hình từ lõi bóc gỗ bồ đề : [Bài trích] / Nguyễn Minh Hùng, Hoàng Xuân Niên; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số19 . - tr.115 - 120 Thông tin xếp giá: BT3115 |
23 | | Nghiên cứu một số yếu tố chủ yếu công nghệ ép ván dăm xơ dừa / Hoàng Hữu Nguyên, Hoàng Xuân Niên . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003. - Số 8 . - tr. 1053 -1055 Thông tin xếp giá: BT0761 |
24 | | Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ sản xuất ván ghép thanh sử dụng gỗ keo tai tượng (Acacia Mangium Willd) / GVHD:Hoàng Hữu Nguyên, Hoàng Văn Hiện . - Hà Nội : ĐHLN, 2001. - 121tr Thông tin xếp giá: TS08000061 Chỉ số phân loại: 674 |
25 | | Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ uốn ép định hình từ ván mỏng gỗ Cao su bằng phương pháp cao tần / Lý Tuấn Trường, Cao Quốc An; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 14. - tr.118 - 122 Thông tin xếp giá: BT3654 |
26 | | Nghiên cứu tạo chất chống cháy UDFP dùng trong công nghệ sản xuất ván LVL / Lý Tuấn Trường, Trần Văn Chứ; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2017 . - tr.115 - 121 Thông tin xếp giá: BT3812 |
27 | | Nghiên cứu thực trạng về lực cắt xơ dừa / Hoàng Hữu Nguyên, Hoàng Xuân Niên . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 5 . - tr.631 - 632 Thông tin xếp giá: BT0674 |
28 | | Nghiên cứu xác định công suất máy băm dăm MB - 930B sử dụng để băm gỗ làm nguyên liệu giấy / GVHD: Hoàng Hữu Nguyên . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 67tr Thông tin xếp giá: THS08000234, THS08000769 Chỉ số phân loại: 674 |
29 | | Thiết kế cơ cấu tự động chu cấp phôi cho máy khoan dàn tại công ty cổ phần tàu thủy Shinec - Hải Phòng / Phạm Văn Chung; GVHD: Hoàng Hữu Nguyên . - 2008. - 41 tr Thông tin xếp giá: LV08005680 Chỉ số phân loại: 674 |
30 | | Tính toán, thiết kế cơ cấu cắt gọt của thiết bị rút lõi gỗ dừa : Luận văn Thạc sỹ kỹ thuật / Phạm Quang Tuấn; GVHD: Hoàng Hữu Nguyên . - 2012. - 118 tr. : 29 cm Thông tin xếp giá: THS1984 Chỉ số phân loại: 674 |